Xe du lịch 5 chỗ SWIFT

Với cả “túi” các đặc điểm độc đáo, SUZUKI SWIFT – chiếc xe 05 chỗ ngồi 1.5L dễ dàng mê hoặc bất kỳ một đô thị sầm uất nào. Không gì có thể hoàn thiện hơn nữa khi cùng với ngoại hình hiện đại và gương mặt thể thao, SUZUKI SWIFT còn đa dạng với nhiều chọn lựa cho các chi tiết, màu sắc. SUZUKI SWIFT luôn sẵn sàng cho một ngày mới, những gì SUZUKI SWIFT cần bây giờ chính là một tay lái có cùng phong cách và hứng thú với cuộc sống.
Suzuki Swift được phát triển hoàn toàn tại Châu Âu dựa trên sự phối hợp giữa các chuyên gia kỹ thuật ôtô Nhật Bản và các nhà thiết kế Châu Âu. Chất lượng và kỹ thuật Nhật Bản kết hợp cùng kiểu dáng độc đáo mang phong cách Châu Âu đã đưa Swift trở thành một trong những chiếc xe thành công nhất của tập đoàn Suzuki. – Giá bán lẻ đã bao gồm VAT: + SWIFT 1.5L, số sàn (MT) : 29.582USD + SWIFT 1.5L, số tự động (AT): 31.491USDTHÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
Dimension & Weight | 5MT | 4AT | ||
Dài x Rộng x Cao/L x W x H | mm | 3755 x 1690 x 1510 | ||
Chiều dài cơ sở | mm | 2390 | ||
Chiều rộng cơ sở | Sau/trước | mm | 1470/1480 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 145 | ||
Trọng lượng toàn tải | kg | 1470 | ||
Trọng lượng không tải | kg | 980 – 1040 | 1000 – 1060 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 4.7 | ||
Chassis | ||||
Thắng | Trước | Ventilated disc | ||
Sau | Drum, leading and trailing | |||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson strut & coil spring | ||
Sau | Torsion beam & coil spring | |||
Bánh xe | 185/60R15 | |||
Trợ lực | Rack and pinion | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 4.7 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | lít | 43 | ||
Sức chứa khoang hành lý | Ghế sau gấp | lít | 494 | |
Ghế sau không gấp | lít | 201 | ||
Động cơ | ||||
Kiểu | 4 xy lanh, 16 van, DOHC – VVT | |||
Dung tích công tác | cc | 1490 | ||
Công suất tối đa | HP/rpm | 100,5/6000 | ||
Mô-men xoắn tối đa | kg.m/rpm | 13,3/4000 | ||
Bộ chia nhiên liệu | Phun nhiên liệu đa điểm | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |